VIETNAMESE
lễ mít tinh
ENGLISH
rally
NOUN
/ˈræli/
Lễ mít tinh là sự kiện tập hợp đông người cùng biểu tình chống lại 1 chính sách hoặc 1 quyết định của giới chức cấp cao.
Ví dụ
1.
Đoạn video tại lễ mít tinh đã chứng tỏ tay súng có thể là người gốc Mexico.
Video taken at the rally indicate that the gunman may have been of Mexican descent.
2.
Lễ mít tinh do cán bộ công đoàn cơ sở tổ chức.
The rally was organized by local trade union officials.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết