VIETNAMESE

Lề thói

thói quen, tập quán, tục lệ, phong tục

word

ENGLISH

custom

  
NOUN

/ˈkʌstəm/

tradition, practice

Lề thói là những phong tục, cách thức sinh hoạt quen thuộc được truyền lại trong một cộng đồng.

Ví dụ

1.

Những lề thói này đã được tuân theo qua nhiều thế kỷ.

These customs have been followed for centuries.

2.

Lề thói đón Tết là phổ biến khắp nơi.

The custom of celebrating New Year is universal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ custom khi nói hoặc viết nhé! checkFollow a custom - Tuân theo một phong tục Ví dụ: They follow the custom of exchanging gifts during holidays. (Họ tuân theo phong tục trao đổi quà vào dịp lễ.) checkTraditional custom - Phong tục truyền thống Ví dụ: This is a traditional custom of our community. (Đây là một phong tục truyền thống của cộng đồng chúng tôi.) checkBreak a custom - Phá vỡ một phong tục Ví dụ: They broke the custom by not celebrating the festival. (Họ đã phá vỡ phong tục khi không tổ chức lễ hội.)