VIETNAMESE

án lệ

tiền lệ án

ENGLISH

precedent

  
NOUN

/ˈprɛsɪdənt/

legal precedent

Án lệ là việc tòa án cấp dưới xét xử vận dụng các phán quyết có từ trước của tòa cấp trên để đưa ra một phán quyết mới tương tự trong một vụ việc tương tự.

Ví dụ

1.

Ở nước Anh thời trung cổ, các tòa án hoàng gia đã tạo một cơ chế án lệ mà sau này nó đã trở thành thông luật.

In medieval England, royal courts developed a body of precedent which later became the common law.

2.

Phán quyết năm 2001 của tòa án quận Amsterdam là 1 án lệ quan trọng.

The 2001 verdict of the Amsterdam district court is an important precedent.

Ghi chú

Cùng phân biệt precedence precedent nha!

- Tiền lệ (precedent) là việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.

- Sự ưu tiên (precedence) có ý nghĩa liên quan đến thứ hạng và mức độ ưu tiên.