VIETNAMESE
lệ phí hải quan
phí hải quan
ENGLISH
customs fees
NOUN
/ˈkʌstəmz fiz/
Lệ phí hải quan là số tiền thỏa thuận giữa doanh nghiệp và công ty cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu thương lượng để phục vụ cho công việc chuẩn bị giấy tờ, phí tàu xuất nhập hay các chi phí nhỏ lẻ phát sinh.
Ví dụ
1.
Lệ phí hải quan có thể bao gồm các phí phát sinh như bảo quản hàng hóa lạnh, nóng, phí dỡ hàng, nâng hàng bằng phương tiện vận tải.
Customs fees may include additional fees such as cold and hot storage of goods, unloading charges, and lifting of goods by means of transport.
2.
Lệ phí hải quan gồm chi phí cho việc chuẩn bị hồ sơ hải quan và một số dịch vụ khác.
Customs fees include costs for preparing customs documents and other services.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết