VIETNAMESE
bản lề sàn
ENGLISH
floor hinge
NOUN
/flɔr hɪnʤ/
Bản lề sàn là bộ phận gắn cố định với cửa kính thông qua kẹp kính, kết nối cửa kính với sàn nhà, giúp cánh cửa đóng mở theo cả 2 chiều.
Ví dụ
1.
Bản lề sàn là bản lề tác động kép thường được đặt giữa đáy cửa và sàn.
A floor hinge is a usually double-acting hinge placed between the bottom of a door and the floor.
2.
Bản lề sàn giảm nguy cơ bị hỏng do kim loại uốn cong.
The floor hinge lessens the chance of failure due to the metal flexing.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết