VIETNAMESE

bản lề sàn

ENGLISH

floor hinge

  
NOUN

/flɔr hɪnʤ/

Bản lề sàn là bộ phận gắn cố định với cửa kính thông qua kẹp kính, kết nối cửa kính với sàn nhà, giúp cánh cửa đóng mở theo cả 2 chiều.

Ví dụ

1.

Bản lề sàn là bản lề tác động kép thường được đặt giữa đáy cửa và sàn.

A floor hinge is a usually double-acting hinge placed between the bottom of a door and the floor.

2.

Bản lề sàn giảm nguy cơ bị hỏng do kim loại uốn cong.

The floor hinge lessens the chance of failure due to the metal flexing.

Ghi chú

Phân biệt ground floor:

- ground: mặt đất, dùng để chỉ những việc làm ở bên ngoài trời.

VD: A lot of homeless people sleep on the ground at night. - Nhiều người vô gia cư ngủ dưới đất vào buổi tối.

- floor: sàn nhà là bề mặt phẳng của căn phòng mà bạn đi qua.

VD: The children sat playing on the floor. - Những đứa trẻ đang ngồi chơi trên sàn nhà.