VIETNAMESE

giá bán lẻ

ENGLISH

retail price

  
NOUN

/ˈriˌteɪl praɪs/

Giá bán lẻ là mức giá bán hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

Ví dụ

1.

Chỉ số giá bán lẻ cho tháng 9 dự kiến sẽ cho thấy lạm phát có thể lên tới khoảng 10,8%.

The retail price index for September is expected to show inflation edging up to about 10.8 percent.

2.

Sản phẩm sẽ có mặt trên thị trường vào mùa xuân năm nay với giá bán lẻ đề xuất từ 99 đô trở xuống.

The product will be available this spring for a suggested retail price of $99 or less.

Ghi chú

Cùng phân biệt wholesale price retail price nha!

- Giá bán lẻ (retail price) là mức giá bán hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

- Giá sỉ, giá bán buôn (wholesale price) là mức giá được áp dụng khi mua với khối lượng hàng hóa lớn, giá cả thấp hơn mức giá thị trường, mức giá khi nhập hàng sẽ bằng giá gốc hoặc được chiết khấu bao nhiêu phần trăm tùy vào từng món hàng.