VIETNAMESE
lễ khánh thành
lễ khai mạc
ENGLISH
inauguration ceremony
NOUN
/ɪˌnɔgjəˈreɪʃən ˈsɛrəˌmoʊni/
Lễ khánh thành là lễ mừng hay lễ thông báo việc hoàn thành của một công trình xây dựng mới.
Ví dụ
1.
Buổi lễ khánh thành hôm nay tuy khiêm tốn nhưng đậm chất lễ hội.
Today's inauguration ceremony was modest but festive.
2.
Không biết anh còn nhớ không nhưng chúng ta đã từng gặp nhau ở buổi lễ khánh thành tòa nhà đó.
I don't know if you remember, but we met at that building's inauguration ceremony.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết