VIETNAMESE

lề giấy

mép giấy

word

ENGLISH

Paper margin

  
NOUN

/ˈpeɪpər ˈmɑːrdʒɪn/

edge space

Lề giấy là khoảng trống ở mép giấy, thường dùng để ghi chú hoặc để đẹp văn bản.

Ví dụ

1.

Lề giấy được dùng để ghi chú.

The paper margin is used for comments.

2.

Anh ấy chỉnh lề giấy để in ấn.

He adjusted the paper margin for printing.

Ghi chú

Từ Lề giấy là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và soạn thảo văn bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Margin - Lề Ví dụ: Paper margin is often shortened to just margin. (Lề giấy thường được rút gọn thành lề.) check Page layout - Bố cục trang Ví dụ: The paper margin is an important aspect of page layout. (Lề giấy là một khía cạnh quan trọng của bố cục trang.) check Whitespace - Khoảng trắng Ví dụ: The paper margin contributes to the overall whitespace on a page. (Lề giấy góp phần vào khoảng trắng tổng thể trên trang.) check Binding - Đóng gáy Ví dụ: A wide paper margin may be necessary for binding documents. (Cần có lề giấy rộng để đóng gáy tài liệu.)