VIETNAMESE

lấy lòng

làm hài lòng

ENGLISH

ingratiate

  
NOUN

/ɪŋˈgreɪʃiˌeɪt/

please

Lấy lòng là cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn cố gắng lấy lòng sếp của mình.

He always tries to ingratiate himself with his boss.

2.

Phần đầu tiên trong kế hoạch của anh ấy là lấy lòng các thành viên của ủy ban.

The first part of his plan was to ingratiate himself with the committee members.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt ingratiate (lấy lòng) và please (làm hài lòng) xem có gì khác nhau không nha!

- ingratiate là việc cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình. (He's always trying to ingratiate himself with his boss. - Anh ấy luôn cố gắng lấy lòng sếp của mình.)

- please (sb) là việc cố gắng làm theo ý muốn của một người mà chưa chắc bản thân mình đã thấy thích (Children are usually easy to please. - Thật dễ dàng để làm hài lòng con trẻ.)