VIETNAMESE
lây bệnh
lây lan
ENGLISH
transmission
NOUN
/trænˈsmɪʃən/
transference
Lây bệnh là sự lây lan mầm bệnh gây bệnh truyền nhiễm từ một cá nhân hoặc nhóm vật chủ bị nhiễm sang một cá nhân hoặc một nhóm cụ thể.
Ví dụ
1.
Việc lây bệnh truyền nhiễm qua đường máu và các sản phẩm của máu hiện vẫn đang là một vấn đề nghiêm trọng.
Transmission of infectious disease by blood and blood products has remained a serious issue.
2.
Hãy đảm bảo rằng việc lây bệnh được giảm thiểu tối đa trong các điều kiện vệ sinh này.
Make sure that transmission is prohibited under such sanitary conditions.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết