VIETNAMESE

bị lây bệnh

ENGLISH

infected

  
ADJ

/ɪnˈfɛktəd/

Bị lây bệnh là tình trạng mang bệnh từ một cơ thể khác sang cơ thể mình.

Ví dụ

1.

Anh ta bị lây bệnh sau khi tiếp xúc với một bệnh nhân COVID.

He is infected after he made contact with a COVID patience.

2.

Một trong những học sinh nam trong lớp bị sốt và những đứa trẻ khác cũng sớm bị lây bệnh.

One of the boys in the class had a fever and the other children were soon infected.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng về phòng chống dịch bệnh nha! - social distancing: giãn cách xã hội - pandemic: dịch bệnh toàn cầu - contagious: có tính lây nhiễm - herd immunity: miễn dịch cộng đồng - mask: khẩu trang - symptoms: triệu chứng