VIETNAMESE

lập vi bằng

ghi chép pháp lý

word

ENGLISH

notarial record

  
NOUN

/nəʊˈteɪrɪəl ˈrekɔːrd/

legal documentation

“Lập vi bằng” là việc soạn thảo văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi để làm bằng chứng pháp lý.

Ví dụ

1.

Luật sư đã lập vi bằng cho vụ án.

The lawyer prepared a notarial record for the case.

2.

Vi bằng rất quan trọng trong giao dịch tài sản.

Notarial records are essential for property transactions.

Ghi chú

Từ Notarial record là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýcông chứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Certified deed – Văn bản được chứng thực Ví dụ: The bailiff created a notarial record or certified deed of the event as legal evidence. (Thừa phát lại lập vi bằng sự việc để làm chứng cứ pháp lý.) check Official notarial statement – Tuyên bố công chứng chính thức Ví dụ: A notarial record is an official notarial statement signed and sealed by a bailiff or notary. (Vi bằng là một tuyên bố công chứng chính thức được ký và đóng dấu bởi thừa phát lại hoặc công chứng viên.) check Documented notarized transcript – Bản ghi chép có công chứng Ví dụ: The notarial record serves as a documented notarized transcript in dispute resolution. (Vi bằng đóng vai trò là bản ghi chép có công chứng trong quá trình giải quyết tranh chấp.)