VIETNAMESE
lập bảng
tạo bảng
ENGLISH
table creation
/ˈteɪbl kriˈeɪʃən/
tabulation
“Lập bảng” là hành động tạo ra một danh sách hoặc bảng biểu để ghi chép hoặc trình bày thông tin.
Ví dụ
1.
Lập bảng là cần thiết để phân tích dữ liệu.
Table creation is necessary for data analysis.
2.
Báo cáo bao gồm một bảng được tạo để làm rõ thông tin.
The report includes a table created for clarity.
Ghi chú
Từ Table creation là một từ vựng thuộc lĩnh vực tin học văn phòng, thống kê và quản lý dữ liệu. “Lập bảng” là hành động tạo một bảng biểu để trình bày thông tin một cách hệ thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Table setup – Thiết lập bảng
Ví dụ:
The intern was assigned to handle table creation or table setup in Excel.
(Thực tập sinh được giao nhiệm vụ lập bảng trên Excel.)
Data tabulation – Lập bảng dữ liệu
Ví dụ:
Reports require clear data tabulation done through table creation in the template file.
(Báo cáo yêu cầu lập bảng dữ liệu rõ ràng trên file mẫu.)
Structured table design – Thiết kế bảng có cấu trúc
Ví dụ:
The structured table design ensures easy understanding during table creation in reports.
(Thiết kế bảng có cấu trúc giúp việc lập bảng trong báo cáo dễ hiểu hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết