VIETNAMESE
lập bảng lương
tạo bảng lương
ENGLISH
payroll preparation
/ˈpeɪroʊl ˌprɛpəˈreɪʃən/
salary processing
“Lập bảng lương” là quá trình tạo bảng liệt kê chi tiết tiền lương của nhân viên trong một kỳ cụ thể.
Ví dụ
1.
Lập bảng lương phải chính xác và kịp thời.
Payroll preparation must be accurate and timely.
2.
Kế toán chịu trách nhiệm lập bảng lương.
The accountant is responsible for payroll preparation.
Ghi chú
Từ Payroll preparation là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sự và tài chính kế toán. “Lập bảng lương” là quá trình tính toán và tạo bảng chi tiết các khoản lương, thưởng, khấu trừ cho nhân viên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Salary sheet setup – Lập bảng lương
Ví dụ:
The HR team completes payroll preparation or salary sheet setup by the 25th each month.
(Phòng nhân sự hoàn tất lập bảng lương trước ngày 25 hằng tháng.)
Wage calculation process – Quy trình tính lương
Ví dụ:
Payroll preparation includes timekeeping, the wage calculation process, and tax deductions.
(Lập bảng lương bao gồm chấm công, tính lương và khấu trừ thuế.)
Employee pay breakdown – Phân bổ lương nhân viên
Ví dụ:
The employee pay breakdown is generated during payroll preparation for approval.
(Phân bổ lương nhân viên được lập trong quá trình lập bảng lương để trình phê duyệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết