VIETNAMESE

lấp và chỗ trống của ai

thay thế vị trí

word

ENGLISH

fill someone’s position

  
VERB

/fɪl ˈsʌmwʌnz pəˈzɪʃən/

replace

“Lấp vào chỗ trống của ai” là hành động thay thế hoặc đảm nhận vị trí của người khác để lại.

Ví dụ

1.

Cô ấy được chọn để lấp vào chỗ trống của quản lý.

She was chosen to fill the manager’s position.

2.

Họ gặp khó khăn trong việc lấp vào vị trí trống.

They struggled to fill the vacant position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fill someone’s position khi nói hoặc viết nhé! check Temporarily fill someone’s position – tạm thời đảm nhận vị trí Ví dụ: He will temporarily fill her position during maternity leave. (Anh ấy sẽ tạm thời đảm nhận vị trí của cô ấy trong thời gian nghỉ thai sản) check Struggle to fill someone’s position – gặp khó khăn khi thay thế Ví dụ: The company struggled to fill his position due to high standards. (Công ty gặp khó khăn trong việc thay thế vị trí của anh ấy do yêu cầu cao) check Find someone to fill the position – tìm người thay thế vị trí Ví dụ: They found someone to fill the position within two weeks. (Họ đã tìm được người thay thế vị trí trong vòng hai tuần)