VIETNAMESE

Lao động trí óc

Công việc trí tuệ, Nghề lao động trí óc

word

ENGLISH

Intellectual Work

  
NOUN

/ˌɪntɪˈlɛktʃʊəl ˈwɜːk/

Knowledge Work, Mental Labor

“Lao động trí óc” là công việc đòi hỏi tư duy, sáng tạo và phân tích thay vì sức lực.

Ví dụ

1.

Lao động trí óc bao gồm giải quyết vấn đề và tư duy phản biện.

Intellectual work involves problem-solving and critical thinking.

2.

Những người làm lao động trí óc cần học hỏi liên tục.

Professionals in intellectual work require continuous learning.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Intellectual Work nhé! check Mental Labor - Lao động trí tuệ Phân biệt: Mental Labor nhấn mạnh vào việc sử dụng trí tuệ và phân tích trong công việc. Ví dụ: Writing reports and analyzing data are examples of mental labor. (Viết báo cáo và phân tích dữ liệu là những ví dụ của lao động trí tuệ.) check Knowledge Work - Công việc trí thức Phân biệt: Knowledge Work tập trung vào việc áp dụng kiến thức chuyên môn để giải quyết vấn đề. Ví dụ: Knowledge work requires expertise and problem-solving skills. (Công việc trí thức đòi hỏi chuyên môn và kỹ năng giải quyết vấn đề.) check Cognitive Task - Nhiệm vụ nhận thức Phân biệt: Cognitive Task nhấn mạnh vào các nhiệm vụ đòi hỏi tư duy và sáng tạo. Ví dụ: Designing a new product is a challenging cognitive task. (Thiết kế một sản phẩm mới là một nhiệm vụ nhận thức đầy thách thức.)