VIETNAMESE

công việc trí óc

Công việc trí tuệ

ENGLISH

mental work

  
NOUN

/ˈmɛntəl wɜrk/

intellectual work, cognitive work, brain work

Công việc trí óc là công việc đòi hỏi tư duy và sự sáng tạo để giải quyết các vấn đề hoặc thực hiện các nhiệm vụ phức tạp.

Ví dụ

1.

Học bài cho một bài kiểm tra đòi hỏi rất nhiều công việc trí óc.

Studying for a test requires a lot of mental work.

2.

Tôi cần phải nghỉ ngơi, công việc của tôi toàn là công việc trí óc và tôi cảm thấy kiệt sức.

I need to take a break, my job is all mental work and I'm feeling drained.

Ghi chú

Cùng phân biệt manual work (công việc chân tay) và mental work (công việc trí óc) nhé! - Manual work (công việc chân tay) là loại công việc yêu cầu sức lao động vật lý, thường là những công việc thực hiện bằng tay và cơ thể, như đóng gói sản phẩm, vận chuyển hàng hóa, sửa chữa máy móc, xây dựng, nông nghiệp, vv. Ví dụ: The job of an electrician involves regularly climbing up ladders and using tools to repair electrical systems in homes or offices. (Công việc của một thợ điện, phải thường xuyên leo lên thang và sử dụng các công cụ để sửa chữa các hệ thống điện trong nhà hoặc văn phòng.) - Mental work (công việc trí óc) là loại công việc yêu cầu sự tư duy, trí tuệ, sáng tạo và kiến thức chuyên môn, thường là những công việc thực hiện trong môi trường văn phòng hoặc công nghệ thông tin, như phát triển phần mềm, nghiên cứu khoa học, quản lý dự án, tư vấn kinh doanh, vv. Ví dụ: The job of a software engineer involves using knowledge and skills to design and develop software for clients. (Công việc của một kỹ sư phần mềm, phải sử dụng kiến thức và kỹ năng để thiết kế và phát triển phần mềm cho khách hàng.)