VIETNAMESE

Lãnh hội

hiểu rõ, thấu hiểu, lĩnh hội

word

ENGLISH

Comprehend

  
VERB

/ˌkɒmprɪˈhɛnd/

Understand, grasp

Lãnh hội là quá trình hiểu và tiếp nhận kiến thức hoặc thông tin mới.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhanh chóng lãnh hội các hướng dẫn.

She quickly comprehended the instructions.

2.

Anh ấy đã lãnh hội được ý nghĩa của văn bản.

He comprehended the meaning of the text.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ comprehend nhé! checkComprehension (noun) - Sự hiểu biết hoặc khả năng nhận thức Ví dụ: Her comprehension of the subject is impressive. (Sự hiểu biết của cô ấy về chủ đề rất ấn tượng.) checkComprehensive (adjective) - Bao quát hoặc đầy đủ Ví dụ: The report provides a comprehensive analysis of the data. (Báo cáo cung cấp một phân tích toàn diện về dữ liệu.) checkComprehensively (adverb) - Một cách toàn diện Ví dụ: The topic was comprehensively discussed in the seminar. (Chủ đề đã được thảo luận một cách toàn diện trong hội thảo.)