VIETNAMESE

Lánh

né tránh

word

ENGLISH

Shun

  
VERB

/ʃʌn/

Avoid, eschew

Lánh là hành động tránh xa một nơi, người hoặc tình huống nào đó, thường do không thoải mái hoặc muốn tránh rắc rối.

Ví dụ

1.

Anh ấy lánh xa các buổi tụ họp xã hội.

He shunned social gatherings.

2.

Cô ấy tránh xa ánh mắt công chúng trong nhiều năm.

She shunned the public eye for years.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Shun nhé! check Avoid Phân biệt: Avoid mang nghĩa tránh xa hoặc không tiếp xúc. Ví dụ: He avoids social gatherings after the incident. (Anh ấy tránh xa các buổi tụ họp sau sự cố.) check Eschew Phân biệt: Eschew mang nghĩa cố ý tránh điều gì đó. Ví dụ: She eschews unhealthy foods to maintain her health. (Cô ấy tránh xa đồ ăn không lành mạnh để duy trì sức khỏe.) check Reject Phân biệt: Reject mang nghĩa từ chối hoặc không chấp nhận. Ví dụ: He rejected the invitation to the party. (Anh ấy từ chối lời mời đến bữa tiệc.) check Keep away Phân biệt: Keep away mang nghĩa giữ khoảng cách hoặc không tiếp xúc. Ví dụ: They kept away from dangerous areas during the storm. (Họ tránh xa các khu vực nguy hiểm trong cơn bão.) check Turn away Phân biệt: Turn away mang nghĩa quay lưng hoặc không tiếp nhận. Ví dụ: She turned away from negative influences in her life. (Cô ấy quay lưng lại với những ảnh hưởng tiêu cực trong cuộc sống.)