VIETNAMESE
lãnh đạo công ty
ENGLISH
corporate leader
/ˈkɔrpərət ˈlidər/
Lãnh đạo công ty là người đưa ra định hướng cho công ty nói chung và người lao động nói riêng.
Ví dụ
1.
Các nhà lãnh đạo công ty không được định nghĩa bởi quy mô của công ty mà họ quản lý hoặc liệu tổ chức mà họ phụ trách có được giao dịch công khai hay không.
Corporate leaders aren't defined by the size of the companies they manage or whether the organizations they're in charge of are publicly traded.
2.
Các nhà lãnh đạo công ty phải tự tin chấp nhận rủi ro, là người quản lý hoạt động kinh doanh cũng như những người làm việc cho tổ chức của họ.
Corporate leaders must be confident risk-takers who manage business operations as well as the people that work for their organizations.
Ghi chú
Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây:
1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.)
2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.)
3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết