VIETNAMESE
lãnh đạo
ENGLISH
leader
/ˈlidər/
Lãnh đạo là người định hướng, hướng dẫn và ảnh hưởng đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể.
Ví dụ
1.
Người lãnh đạo chỉ ra rằng kế hoạch đã thất bại.
The leader indicated that the plans had failed.
2.
Vụ bê bối đã làm tổn hại đến uy tín của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo.
The scandal has damaged his credibility as a leader.
Ghi chú
Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây:
1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.)
2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.)
3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết