VIETNAMESE
lãnh đạo cấp cao
ENGLISH
senior leader
/ˈsinjər ˈlidər/
Lãnh đạo cấp cao là những người nắm giữ các vị trí điều hành hoặc quản lý cấp trên và cung cấp khả năng lãnh đạo và chỉ đạo cấp cao cho các hoạt động hàng ngày thiết yếu của tổ chức.
Ví dụ
1.
Một nhà lãnh đạo cấp cao đã hủy chuyến công du tới Anh hôm qua trong bối cảnh ngày càng có nhiều dấu hiệu về một cuộc khủng hoảng chính trị có thể xảy ra.
A senior leader cancelled a trip to Britain yesterday amid growing signs of a possible political crisis.
2.
Việc đặt câu hỏi đúng và lắng nghe hiệu quả thậm chí còn trở nên quan trọng hơn khi bạn là lãnh đạo cấp cao.
Being great at asking the right questions and listening effectively becomes even more important when you're a senior leader.
Ghi chú
Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây:
1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.)
2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.)
3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết