VIETNAMESE

lãnh đạo cấp cao

ENGLISH

senior leader

  
NOUN

/ˈsinjər ˈlidər/

Lãnh đạo cấp cao là những người nắm giữ các vị trí điều hành hoặc quản lý cấp trên và cung cấp khả năng lãnh đạo và chỉ đạo cấp cao cho các hoạt động hàng ngày thiết yếu của tổ chức.

Ví dụ

1.

Một nhà lãnh đạo cấp cao đã hủy chuyến công du tới Anh hôm qua trong bối cảnh ngày càng có nhiều dấu hiệu về một cuộc khủng hoảng chính trị có thể xảy ra.

A senior leader cancelled a trip to Britain yesterday amid growing signs of a possible political crisis.

2.

Việc đặt câu hỏi đúng và lắng nghe hiệu quả thậm chí còn trở nên quan trọng hơn khi bạn là lãnh đạo cấp cao.

Being great at asking the right questions and listening effectively becomes even more important when you're a senior leader.

Ghi chú

Cùng học thêm một số chức danh về các lãnh đạo cấp cao trong 1 tổ chức nha!

- giám đốc điều hành: Chief Executive Officer

- giám đốc phụ trách điều hành: Chief Operating Officer

- giám đốc tài chính: Chief Financial Officer

- giám đốc tiếp thị: Chief Marketing Officer

- giám đốc pháp chế/pháp lý: Chief Legal Officer

- giám đốc kinh doanh/thương mại: Chief Commercial Officer

- giám đốc nhân sự: Chief Human Resources Officer