VIETNAMESE

lãng phí

hao phí, tổn phí, phí phạm

ENGLISH

wasteful

  
NOUN

/ˈweɪstfəl/

lavish

Lãng phí là việc quản lý, sử dụng vốn, tài sản, lao động, thời gian lao động và tài nguyên không hiệu quả.

Ví dụ

1.

Một đứa trẻ có tính lãng phí sẽ chỉ ăn 2 muỗng sữa chua và sau đó đem vứt phần còn lại.

A wasteful child might eat two bites of yogurt and then throw the rest away.

2.

Bạn là người lãng phí nếu tiêu quá tiền nhiều vào những thứ không quan trọng.

You are a wasteful person if you spend too much money on things that are not important.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Lãng phí: wasteful

Lăng nhăng: promiscuous

Lạc hậu: old-fashioned

Kiêu ngạo: arrogant

Kiêu kỳ: haughty

Ki bo: stingy

Ích kỷ: selfish