VIETNAMESE
lăng nhăng
đào hoa
ENGLISH
promiscuous
/ˈproʊmɪskwəs/
Lăng nhăng là có những mối quan hệ tình cảm không đúng đắn.
Ví dụ
1.
Tin đồn lan truyền khắp trường rằng Jill rất lăng nhăng.
Rumors spread through the school that Jill was promiscuous.
2.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng những người đồng tính nam thường lăng nhăng hơn những người dị tính.
It is a mistake to think that gay men are more promiscuous than heterosexuals.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Lăng nhăng: promiscuous
Lạc hậu: old-fashioned
Kiêu ngạo: arrogant
Kiêu kỳ: haughty
Ki bo: stingy
Ích kỷ: selfish
Hung dữ: cruel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết