VIETNAMESE
lắng nghe và thấu hiểu
ENGLISH
listen and understand
/ˈlɪsən ænd ˌʌndərˈstænd/
Lắng nghe và thấu hiểu là cụm từ chỉ hành động tiếp nhận thông bằng thính giác một cách chân thành và chăm chú, sau đó cảm nhận, đồng cảm và hiểu cảm xúc của người khác bằng cách đặt mình vào vị trí và cố gắng cảm nhận trải nghiệm của người nói.
Ví dụ
1.
Điều quan trọng trong một mối quan hệ là lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của nhau.
It's crucial in a relationship to listen and understand each other's perspectives.
2.
Trong một cuộc tranh luận nảy lửa, việc lắng nghe và thấu hiểu những quan điểm đối lập là điều cần thiết.
In a heated debate, it's essential to listen and understand opposing viewpoints.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ listen khi nói hoặc viết nhé!
Listen carefully – Lắng nghe cẩn thận
Ví dụ:
Please listen carefully to the teacher's instructions.
(Hãy lắng nghe cẩn thận các hướng dẫn của giáo viên.)
Listen closely – Chú ý lắng nghe
Ví dụ:
She listened closely to the speaker's words.
(Cô ấy chú ý lắng nghe những lời của người diễn thuyết.)
Listen intently – Lắng nghe chăm chú
Ví dụ:
The audience listened intently as the performer spoke.
(Khán giả lắng nghe chăm chú khi người biểu diễn nói.)
Listen to advice – Nghe theo lời khuyên
Ví dụ:
You should listen to your parents' advice before making a decision.
(Bạn nên nghe theo lời khuyên của cha mẹ trước khi đưa ra quyết định.)
Listen for something – Lắng nghe để tìm kiếm điều gì đó
Ví dụ:
She listened for the sound of the approaching train.
(Cô ấy lắng nghe âm thanh của đoàn tàu đang đến.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết