VIETNAMESE

hiểu thấu

hiểu, thấu hiểu

ENGLISH

comprehend

  
VERB

/ˌkɑmpriˈhɛnd/

understand

Hiểu thấu là khả năng hiểu biết và nhận thức, là sự kết hợp trải nghiệm giữa cảm nhận và suy nghĩ của con người.

Ví dụ

1.

Tôi không hiểu thấu được thái độ của họ.

I fail to comprehend their attitude.

2.

Cô không hiểu thấu được mức độ nghiêm trọng của tình hình.

She failed to comprehend the seriousness of the situation.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa ‘hiểu/thấu hiểu’ nha! - know chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó (I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.) - grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó (The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này) - seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội (You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.) - understand chỉ việc nhận biết được do sự vận động trí tuệ (Do you understand what I am saying? Bạn có hiểu những gì tôi đang nói không?) - comprehend chỉ việc hiểu biết và nhận thức, là sự kết hợp trải nghiệm giữa cảm nhận và suy nghĩ của con người. (I fail to comprehend their attitude. – Tôi không thấu hiểu được thái độ của họ.) - sympathize chỉ việc hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. (I really sympathize with you – Tôi thật sự thông cảm với bạn.)