VIETNAMESE
lạng lách
ENGLISH
weave
/wiv/
weave in and out, drive in a zigzag pattern
Lạng lách là luồn lách, lái xe di chuyển giữa các làn đường hoặc chuyển đổi vị trí nhanh chóng với tốc độ cao để vượt lên, hoặc tránh các xe khác.
Ví dụ
1.
Vận động viên trượt tuyết tài năng có thể lạng lách qua các cây cỏ một cách dễ dàng trên dốc đồi đầy thách thức.
The skilled skier was able to weave effortlessly through the trees on the challenging mountain slope.
2.
Người đạp xe phải lạng lách qua giao thông dày đặc để đến đích đúng giờ.
The cyclist had to weave through heavy traffic to reach the destination on time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ weave khi nói hoặc viết nhé!
Weave through traffic - Luồn lách qua giao thông
Ví dụ:
He weaved through traffic on his bike.
(Anh ấy luồn lách qua giao thông trên chiếc xe đạp của mình.)
Weave in and out - Luồn qua lại
Ví dụ:
The skier weaved in and out of the slalom poles.
(Người trượt tuyết luồn qua lại giữa các cột slalom.)
Weave into something - Đan xen vào điều gì
Ví dụ:
She weaved personal anecdotes into her speech.
(Cô ấy đan xen những câu chuyện cá nhân vào bài phát biểu của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết