VIETNAMESE
lắng đọng
xúc động
ENGLISH
emotional
/ˌdɛpəˈzɪʃən/
touching
Lắng đọng là sự chìm xuống về mặt cảm xúc, thể hiện sự cảm động.
Ví dụ
1.
Bài hát khá lắng đọng, mọi người lặng đi sau khi cô hát.
The song was pretty emotional, everyone is silent after she sings.
2.
Đó là một bài thơ lắng đọng và cảm động đã gợi về tuổi thơ của cô.
That was such an emotional and moving poem that recalls her childhood.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số từ gần nghĩa trong tiếng Anh như moving, emotional, touching nha!
- moving (rung động): I found the story intensely moving. (Tôi thấy câu chuyện này rung động ghê gớm luôn á.)
- emotional (lắng đọng): The song was pretty emotional, everyone remained silent after she sang. (Bài hát khá lắng đọng, mọi người lặng đi sau khi cô hát.)
- touching (xúc động): It was a touching story that moved many of us to tears. (Đó là một câu chuyện xúc động khiến nhiều người trong chúng ta rơi nước mắt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết