VIETNAMESE
lang
sói, chó sói
ENGLISH
wolf
/wʊlf/
Lang là từ Hán-Việt chỉ chó sói, một loài động vật có vú thuộc Bộ Ăn thịt có nguồn gốc từ lục địa Á-Âu và Bắc Mỹ.
Ví dụ
1.
Tâm địa của anh ta độc ác như loài lang vậy.
His heart is as cruel as a wolf.
2.
Con lang đang săn mồi trong rừng.
The wolf is hunting in the forest.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số thành ngữ tiếng Anh hay với wolf nha: - A wolf in sheep's clothing (chó sói đội lốt cừu): chỉ một kẻ giả dối, xảo quyệt, tráo trở. Ví dụ: The politician was a wolf in sheep's clothing. He promised to help the poor, but he only cared about himself. (Chính trị gia là một kẻ giả dối, xảo quyệt. Ông ta hứa sẽ giúp đỡ người nghèo, nhưng ông ta chỉ quan tâm đến bản thân mình.) - To cry wolf (làm trò, đi đêm lắm có ngày gặp ma): giả vờ cầu cứu sự giúp đỡ khi không thực sự cần thiết,đến một lúc nào đó mọi người sẽ không còn tin rằng bạn thật sự cần giúp đỡ Ví dụ: If you cry wolf too often, people will stop believing that you need help. (Nếu bạn giả vờ kêu cứu quá nhiều, mọi người sẽ không còn tin rằng bạn thật sự cần giúp đỡ) - Keep the wolf from the door (tránh khỏi đói khổ, nghèo khó): kiếm vừa đủ nuôi sống bản thân và gia đình; vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư Ví dụ: The family worked hard to keep the wolf from the door. (Gia đình đã làm việc chăm chỉ để tránh khỏi đói khổ, nghèo khó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết