VIETNAMESE

lăn tay

lấy dấu vân tay

ENGLISH

press one's fingerprints

  
NOUN

/prɛs wʌnz ˈfɪŋgərˌprɪnts/

take one's fingerfrints

Lăn tay là hành động nhúng ngón tay vào mực để lấy dấu vân tay.

Ví dụ

1.

Vui lòng lăn tay tại đây để hoàn tất thủ tục.

Please press your fingerprints here to complete the procedure.

2.

Bạn phải lăn tay trên cả hai bàn tay của bạn.

You have to press your fingerprints on both hands.

Ghi chú

Để để lại danh tính (identity) của mình thì trong tiếng Anh có các cụm từ như sau chúng ta cần biết:

- press one’s fingerprint: (lăn vân tay): You have to press your fingerprints on both hands. (Bạn phải lăn tay trên cả hai bàn tay của bạn.)

- sign one’s names (ký tên): To complete the order you need to sign your name here. (Để hoàn thành đơn thì bạn phải ký tên ở đây.)