VIETNAMESE
Lăn kim
Trị liệu da
ENGLISH
Microneedling
/ˌmaɪkrəˈniːdlɪŋ/
Dermarolling
“Lăn kim” là phương pháp làm đẹp sử dụng dụng cụ có đầu kim nhỏ để tái tạo da.
Ví dụ
1.
Lăn kim cải thiện kết cấu da.
Microneedling improves skin texture.
2.
Cô ấy đã thử lăn kim để trị sẹo
She tried microneedling for her scars.
Ghi chú
Microneedling là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da.
Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Skin needling - Lăn kim trên da
Ví dụ: Microneedling, also known as skin needling, stimulates collagen production.
(Lăn kim, còn được gọi là lăn kim trên da, kích thích sản xuất collagen.)
Collagen induction therapy - Liệu pháp kích thích collagen
Ví dụ: Microneedling is a form of collagen induction therapy to improve skin texture.
(Lăn kim là một hình thức liệu pháp kích thích collagen để cải thiện kết cấu da.)
Dermarolling - Sử dụng con lăn kim
Ví dụ: Dermarolling is a popular microneedling technique for at-home skincare.
(Sử dụng con lăn kim là một kỹ thuật lăn kim phổ biến cho chăm sóc da tại nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết