VIETNAMESE

lần đầu

lần đầu tiên

word

ENGLISH

first time

  
NOUN

/fɜːst taɪm/

-

Lần đầu tiên là khi một sự việc hoặc hành động mới được trải nghiệm hoặc diễn ra, chưa từng xảy ra trước đó.

Ví dụ

1.

Lần đầu tiên, cô ấy thấy tuyết rơi từ bầu trời.

For the first time, she saw snow falling from the sky.

2.

Em bé lần đầu tiên tập đi mà không cần người đỡ.

The baby took his first time walking without support.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time khi nói hoặc viết nhé! check Save time – tiết kiệm thời gian Ví dụ: Online shopping helps save time and effort. (Mua sắm trực tuyến giúp tiết kiệm thời gian và công sức.) check Run out of time – hết thời gian Ví dụ: We ran out of time before we could finish the test. (Chúng tôi đã hết thời gian trước khi hoàn thành bài kiểm tra.) check Spare time – thời gian rảnh Ví dụ: I like to paint in my spare time. (Tôi thích vẽ tranh vào thời gian rảnh rỗi.) check In no time – trong chớp mắt Ví dụ: The repairman fixed the issue in no time. (Người thợ sửa đã khắc phục sự cố trong chớp mắt.)