VIETNAMESE

lân bang

nước láng giềng, vùng phụ cận

word

ENGLISH

Neighboring country

  
NOUN

/ˈneɪbərɪŋ ˈkʌntri/

Bordering state

“Lân bang” là quốc gia hoặc khu vực gần với quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Hai nước lân bang ký hiệp định thương mại.

The two neighboring countries signed a trade agreement.

2.

Quan hệ ngoại giao giữa các nước lân bang rất quan trọng.

Diplomatic relations between neighboring countries are crucial.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Neighboring country nhé! check Bordering nation – Quốc gia giáp ranh Phân biệt: Bordering nation mô tả một quốc gia có chung biên giới với một nước khác. Ví dụ: Canada is the bordering nation of the United States to the north. (Canada là quốc gia giáp ranh với Hoa Kỳ ở phía bắc.) check Adjacent country – Quốc gia liền kề Phân biệt: Adjacent country chỉ một đất nước nằm ngay sát bên cạnh một quốc gia khác về mặt địa lý. Ví dụ: Mexico is an adjacent country to the United States. (Mexico là một quốc gia liền kề với Hoa Kỳ.) check Nearby state – Quốc gia lân cận Phân biệt: Nearby state mô tả một quốc gia nằm gần về mặt địa lý, có thể không giáp biên giới nhưng vẫn ở trong khu vực gần nhau. Ví dụ: Vietnam is a nearby state to China in Southeast Asia. (Việt Nam là một quốc gia lân cận Trung Quốc ở Đông Nam Á.)