VIETNAMESE

gấp 4

x4

word

ENGLISH

quadruple

  
VERB

/ˈkwɒd.rʊp.l̩/

Fourfold

Gấp 4 là kết quả của phép nhân với số bốn.

Ví dụ

1.

Công ty có kế hoạch gấp bốn lần sản lượng vào năm tới.

The company plans to quadruple its production by next year.

2.

Nhà máy đã tăng gấp bốn lần sản lượng vào quý trước.

The factory quadrupled its output last quarter.

Ghi chú

Từ quadruple là một từ ghép có gốc Latin:quadri- – bốn, -ple – lần (giống như trong "triple", "double". Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Quadruplets – sinh tư Ví dụ: She gave birth to quadruplets last month. (Cô ấy sinh bốn đứa con vào tháng trước.) check Quad-core – bốn lõi (vi xử lý) Ví dụ: The new phone has a quad-core processor. (Chiếc điện thoại mới có bộ xử lý bốn lõi.) check Quadrangle – tứ giác Ví dụ: The building forms a perfect quadrangle. (Tòa nhà tạo thành một hình tứ giác hoàn hảo.) check Quadrant – góc phần tư Ví dụ: The circle was divided into four quadrants. (Hình tròn được chia thành bốn góc phần tư.)