VIETNAMESE
làm việc với ai
ENGLISH
work with somebody
/wɜrk wɪð ˈsʌmˌbɑdi/
collaborate with somebody, partner with somebody, team up with somebody
Làm việc với ai là cụm từ có nghĩa là thực hiện công việc cùng với một hoặc nhiều người khác, có thể theo dự án riêng nhưng cũng có thể chỉ chung việc làm cùng một công ty hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Sự cộng tác rất cần thiết khi bạn làm việc với ai trong một dự án khó.
Collaboration is essential when you work with somebody on a challenging project.
2.
Khả năng làm việc với mọi người là kỹ năng làm việc giá trị.
The ability to work with people is a valuable professional skill.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cụm từ đồng nghĩa với work with somebody khi nói hoặc viết nhé!
Collaborate with - Hợp tác với ai đó
Ví dụ:
She collaborated with her mentor on the project.
(Cô ấy làm việc với người hướng dẫn của mình trong dự án.)
Coordinate efforts - Phối hợp nỗ lực với ai đó
Ví dụ:
The team coordinated efforts with external partners.
(Nhóm làm việc với các đối tác bên ngoài để phối hợp nỗ lực.)
Partner with - Làm đối tác với ai đó
Ví dụ:
The company partnered with a non-profit organization.
(Công ty làm việc với một tổ chức phi lợi nhuận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết