VIETNAMESE

làm việc riêng

ENGLISH

do private work

  
VERB

/du ˈpraɪvət wɜrk/

Làm việc riêng là hành động làm việc khác trong giờ học, làm việc,...

Ví dụ

1.

Không được làm việc riêng trong giờ làm việc.

Doing private work is not allowed during working hours.

2.

Học sinh thể hiện sự không hứng thú đến bài giảng bằng cách làm việc riêng.

The student shows no interest in the lecturer by doing private work.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh chỉ các hoạt động của một học sinh nha!

- do private work (làm việc riêng): Doing private work is not allowed during working hours. (Không được làm việc riêng trong giờ làm việc.)

- do homework (làm bài tập): Parents must recognize whether their child does not want to do homework. (Cha mẹ phải nhận ra liệu con họ có không muốn làm bài tập về nhà hay không.)

- conduct an experiment (làm thí nghiệm): In the class today, we will conduct a chemical experiment. (Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ làm thí nghiệm hóa học.)

- take an exam (làm kiểm tra): You know you have to revise carefully before taking an exam. (Con biết là con phải ôn tập cẩn thận trước khi làm kiểm tra mà.)