VIETNAMESE

làm việc ngoài giờ

ENGLISH

work overtime

  
VERB

/wɜrk ˈoʊvərˌtaɪm/

Làm việc ngoài giờ là làm việc sau giờ lao động đã được quy định theo hợp đồng lao động để hoàn thành công việc đúng hạn.

Ví dụ

1.

Bạn có thể làm việc ngoài giờ tối nay không?

Could you work overtime tonight?

2.

Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ, không lương, để hoàn thành nốt công việc.

He would work overtime, without pay, to finish a job.

Ghi chú

Work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!

- hoạt động (work): His phone doesn't work unless he goes to a high location.

(Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.)

- thuyết phục (work): She has a born politician's art of working a crowd.

(Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.)

- tác phẩm (work): The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.

(Các tác phẩm của Mawdudi đã được dịch sang tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác ngay từ năm 1940.)