VIETNAMESE

làm việc cho công ty

word

ENGLISH

work for a company

  
PHRASE

/wɜrk fɔr ə ˈkʌmpəni/

be part of a company, be on a company's payroll, work under a company

Làm việc cho một công ty là cụm từ chỉ hành động cung cấp lao động và kỹ năng của một cá nhân cho công ty, đổi lại công ty trả cho họ một khoản tiền lương hoặc thu nhập.

Ví dụ

1.

Tôi làm việc cho công ty có tiếng trong ngành công nghệ.

I work for a reputable company in the tech industry.

2.

Nhiều chuyên gia mong muốn được làm việc cho công ty nổi tiếng với sự đổi mới và sáng tạo.

Many professionals aspire to work for a company known for its innovation and values.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ work for khi nói hoặc viết nhé! check Work for + company name - Làm việc cho công ty cụ thể Ví dụ: He works for Google as a software engineer. (Anh ấy làm việc cho Google với vai trò kỹ sư phần mềm.) check Work for + department - Làm việc cho phòng ban cụ thể Ví dụ: She works for the marketing department. (Cô ấy làm việc cho phòng marketing.) check Work for + cause/goal - Làm việc vì mục tiêu Ví dụ: They work for the betterment of society. (Họ làm việc vì sự tiến bộ của xã hội.)