VIETNAMESE

làm trở nên rộng rãi

mở rộng

word

ENGLISH

broaden

  
VERB

/ˈbrɔːdn/

expand, widen

“Làm trở nên rộng rãi” là mở rộng hoặc làm cho phổ biến hơn.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này làm trở nên rộng rãi kiến thức của chúng ta.

This book broadens our knowledge.

2.

Du lịch làm trở nên rộng rãi tầm nhìn của mỗi người.

Travel broadens one's perspective.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Broaden nhé! Expand – Mở rộng Phân biệt: Expand mô tả hành động làm cho cái gì đó lớn hơn hoặc rộng hơn về kích thước hoặc phạm vi. Ví dụ: The company plans to expand its market share. (Công ty dự định mở rộng thị phần của mình.) Increase – Tăng cường, tăng lên Phân biệt: Increase mô tả hành động làm cho số lượng hoặc mức độ của cái gì đó trở nên lớn hơn. Ví dụ: They need to increase production to meet demand. (Họ cần tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu.) Enlarge – Làm to ra Phân biệt: Enlarge mô tả hành động làm cho cái gì đó lớn hơn hoặc rõ ràng hơn về kích thước hoặc phạm vi. Ví dụ: The photograph was enlarged for the exhibition. (Bức ảnh đã được làm to ra cho triển lãm.)