VIETNAMESE

làm trệch đi

làm lệch hướng

word

ENGLISH

deflect

  
VERB

/dɪˈflɛkt/

divert, swerve

“Làm trệch đi” là khiến một thứ đi lệch hướng.

Ví dụ

1.

Khiên làm mũi tên trệch đi.

The shield deflected the arrow.

2.

Gió làm quả bóng trệch đi.

The wind deflected the ball.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Deflect nhé! check Redirect – Chuyển hướng Phân biệt: Redirect mô tả hành động làm cho một vật di chuyển hoặc thay đổi hướng đi. Ví dụ: He redirected the conversation to a more positive topic. (Anh ấy đã chuyển hướng cuộc trò chuyện sang một chủ đề tích cực hơn.) check Misalign – Làm lệch, không căn chỉnh Phân biệt: Misalign mô tả hành động làm cho cái gì đó không còn ở vị trí chính xác hoặc không đúng với trục của nó. Ví dụ: She misaligned the parts while assembling the furniture. (Cô ấy đã làm lệch các bộ phận trong khi lắp ráp đồ nội thất.) check Parry – Đỡ, né tránh Phân biệt: Parry mô tả hành động đỡ một cú đánh hoặc tấn công từ đối phương. Ví dụ: He parried the sword strike with his shield. (Anh ấy đã đỡ cú đánh kiếm bằng khiên của mình.)