VIETNAMESE

làm đĩ

làm gái

word

ENGLISH

engage in sex work

  
PHRASE

/ɛnˈɡeɪʤ ɪn sɛks wɜrk/

provide adult services, work in the adult industry

Làm đĩ là cụm từ chỉ việc hành nghề mại dâm nói chung, nhưng mang hàm ý và thái độ coi thường và khinh miệt.

Ví dụ

1.

Bộ phim tài liệu khám phá cuộc sống của những người làm đĩ vì nhiều lý do khác nhau.

The documentary explored the lives of individuals who chose to engage in sex work for various reasons.

2.

Các nhà xã hội học thường nghiên cứu các yếu tố khiến người ta làm đĩ để hiểu rõ hơn về động lực xã hội.

Sociologists often study the factors that lead people to engage in sex work to better understand societal dynamics.

Ghi chú

Từ Engage in sex work là một từ vựng thuộc lĩnh vực công việc nhạy cảmxã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prostitution – Mại dâm Ví dụ: Engaging in sex work is commonly referred to as prostitution in legal contexts. (Làm đĩ thường được gọi là mại dâm trong ngữ cảnh pháp lý.) check Sex industry – Ngành công nghiệp tình dục Ví dụ: Sex work is one part of the broader sex industry worldwide. (Làm nghề mại dâm là một phần trong ngành công nghiệp tình dục toàn cầu.) check Transactional sex – Quan hệ tình dục trao đổi Ví dụ: Sex work involves transactional sex, often for money or material gain. (Làm đĩ bao gồm việc quan hệ tình dục mang tính trao đổi, thường là vì tiền hoặc lợi ích vật chất.) check Legal status – Tình trạng pháp lý Ví dụ: The legal status of those who engage in sex work varies between countries. (Tình trạng pháp lý của người làm nghề mại dâm khác nhau tùy theo quốc gia.)