VIETNAMESE

làm tốt hơn

word

ENGLISH

do better

  
PHRASE

/du ˈbɛtər/

improve, enhance, advance

Làm tốt hơn là cải thiện hiệu suất hoặc hiệu quả của một việc để cho ra đầu ra có chất lượng tốt hơn trước đó.

Ví dụ

1.

Được thúc đẩy bởi sự phát triển cá nhân, anh đặt mục tiêu làm tốt hơn trong học tập và cải thiện thành tích học tập của mình.

Motivated by personal growth, he set a goal to do better in his studies and improve his academic performance.

2.

Sau khi nhận được những phản hồi mang tính xây dựng, đội đã mong muốn làm tốt hơn ở cuộc thi tiếp theo.

After receiving constructive feedback, the team aimed to do better in the next competition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do better khi nói hoặc viết nhé! check Try to do better - Cố gắng làm tốt hơn Ví dụ: He promised to try to do better next time. (Anh ấy hứa sẽ cố gắng làm tốt hơn lần sau.) check Do better in school - Học tốt hơn Ví dụ: She’s been working hard to do better in school. (Cô ấy đang nỗ lực để học tốt hơn ở trường.) check Can do better - Có thể làm tốt hơn Ví dụ: I know you can do better than this. (Tôi biết bạn có thể làm tốt hơn thế này.)