VIETNAMESE
bớt căng thẳng
thư giãn, giảm căng thẳng
ENGLISH
Relax
/rɪˈlæks/
Unwind, calm
Bớt căng thẳng là làm giảm sự lo lắng hoặc áp lực.
Ví dụ
1.
Cô ấy bớt căng thẳng bằng cách đi bộ dài.
She relaxed by taking a long walk.
2.
Anh ấy bớt căng thẳng sau khi hoàn thành công việc.
He relaxed after finishing his work.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Relax khi nói hoặc viết nhé! Relax muscles – Thả lỏng cơ bắp Ví dụ: Yoga helps to relax muscles and relieve tension. (Yoga giúp thả lỏng cơ bắp và giảm căng thẳng.) Relax mind – Thư giãn tâm trí Ví dụ: Listening to music is a good way to relax your mind. (Nghe nhạc là cách tốt để thư giãn tâm trí.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết