VIETNAMESE
làm sánh ra khỏi bình đựng
ENGLISH
spill something out of a container
/spɪl ˈsʌmθɪŋ aʊt ʌv ə kənˈteɪnər/
pour something out of a container
Làm sánh ra khỏi bình đựng là hành động khiến chất lỏng tràn ra khỏi vật chứa đựng, thường vì bình đựng bị di chuyển liên tục, không được để cố định tại 1 vị trí.
Ví dụ
1.
Cẩn thận đừng làm nước sánh ra khỏi bình đựng khi rót.
Be careful not to spill water out of a container when pouring.
2.
Em bé bất ngờ làm sánh nước cam ra khỏi bình đựng
The child accidentally spilled orange juice out of a container while helping in the kitchen.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spill something out of a container khi nói hoặc viết nhé!
Spill water out of a bottle – Làm đổ nước ra khỏi chai
Ví dụ:
She accidentally spilled water out of the bottle onto the table.
(Cô ấy vô tình làm đổ nước ra khỏi chai lên bàn.)
Spill coffee out of a cup – Làm đổ cà phê ra khỏi cốc
Ví dụ:
He spilled coffee out of his cup while reaching for his phone.
(Anh ấy làm đổ cà phê ra khỏi cốc khi với tay lấy điện thoại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết