VIETNAMESE

làm rời ra

tách rời, chia cắt

word

ENGLISH

separate

  
VERB

/ˈsɛpəˌreɪt/

disengage, detach

Làm rời ra là thực hiện một hành động để tách ra hoặc chia cách một phần của một thứ gì đó ra khỏi phần còn lại.

Ví dụ

1.

Để kiểm tra độ tươi của trứng, hãy làm rời ra lòng đỏ và trắng.

To test the eggs' freshness, separate the yolk from the egg whites.

2.

Giáo viên yêu cầu học sinh làm rời ra theo nhóm nhỏ để thực hiện hoạt động nhóm.

The teacher asked the students to separate into small groups for the group activity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ separate nhé! check Separate (adj) - Riêng biệt, tách biệt Ví dụ: They have separate rooms in the house. (Họ có những phòng riêng biệt trong nhà.) check Separation (n) - Sự tách rời Ví dụ: The separation of the two teams caused a lot of confusion. (Sự tách rời của hai đội gây ra nhiều sự nhầm lẫn.) check Separately (adv) - Một cách riêng biệt Ví dụ: The items should be packed separately to avoid damage. (Các món đồ nên được đóng gói riêng biệt để tránh hư hại.)