VIETNAMESE

rơi ra

rơi, rớt

ENGLISH

fall out

  
VERB

/fɔːl aʊt/

drop

Rơi ra là hiện tượng một vật tách ra hoặc rớt khỏi vị trí ban đầu.

Ví dụ

1.

The coin fell out of his pocket.

Đồng xu rơi ra khỏi túi của anh ấy.

2.

A button fell out of her coat.

Một chiếc cúc rơi ra khỏi áo khoác của cô ấy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fall out khi nói hoặc viết nhé! check Common Patterns check Fall out of something - Rơi ra khỏi thứ gì đó Ví dụ: The book fell out of her bag. (Cuốn sách rơi ra khỏi túi của cô ấy.) check Fall out with someone - Tranh cãi, mất lòng với ai đó Ví dụ: She fell out with her best friend over a misunderstanding. (Cô ấy cãi nhau với bạn thân vì một sự hiểu lầm.) check Fall out unexpectedly - Rơi ra bất ngờ Ví dụ: A coin fell out of his pocket unexpectedly. (Một đồng xu rơi ra khỏi túi anh ấy một cách bất ngờ.)