VIETNAMESE

làm rẫy

word

ENGLISH

slash and burn

  
VERB

/slæʃ ænd bɜrn/

cut and burn, clear-cut

Làm rẫy là hành động cắt và đốt cây cối trên đồi, nương để gieo trồng cây lương thực.

Ví dụ

1.

Nông dân đã thực hiện phương pháp "làm rẫy" để mở rộng khu vực trồng lúa, bằng cách chặt hạ và đốt cháy cây cỏ.

The farmers used the "slash and burn" method to expand the rice cultivation area by cutting down grass and burning it.

2.

Những người nông dân quyết định làm rẫy các cánh đồng quá lứa để chuẩn bị cho vụ mới.

The farmers decided to slash and burn the overgrown fields to prepare for the new planting season.

Ghi chú

Từ Slash and burn là một từ vựng thuộc lĩnh vực canh tác truyền thốngmôi trường học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shifting cultivation – Canh tác du canh Ví dụ: Slash and burn is a form of shifting cultivation practiced in forested regions. (Làm rẫy là một dạng canh tác du canh được thực hiện ở vùng rừng núi.) check Deforestation method – Phương pháp phá rừng Ví dụ: Slash and burn is also criticized as a deforestation method affecting biodiversity. (Làm rẫy cũng bị chỉ trích là phương pháp phá rừng làm ảnh hưởng đến đa dạng sinh học.) check Soil depletion – Suy thoái đất Ví dụ: Overuse of slash and burn techniques leads to soil depletion and erosion. (Lạm dụng kỹ thuật làm rẫy dẫn đến suy thoái đất và xói mòn.) check Fire-based agriculture – Nông nghiệp dùng lửa Ví dụ: Slash and burn is classified as fire-based agriculture in anthropological studies. (Làm rẫy được phân loại là nông nghiệp dùng lửa trong nghiên cứu nhân học.)