VIETNAMESE
lạm phát
ENGLISH
inflation
/ɪnˈfleɪʃən/
Lạm phát là sự tăng giá chung và giảm giá trị mua của tiền.
Ví dụ
1.
Lạm phát cần được kiềm chế ở Nga.
Inflation needs to be curbed in Russia.
2.
Lạm phát đã gây ra rất nhiều vấn đề.
Inflation has caused lots of problems.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu 2 khái niệm inflation và deflation nha!
- Lạm phát (inflation) xảy ra khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên.
- Giảm phát (deflation) xảy ra khi giá cả giảm xuống.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết