VIETNAMESE

lạm phát phi mã

Lạm phát cao

word

ENGLISH

Hyperinflation

  
NOUN

/ˌhaɪpərɪnˈfleɪʃən/

Runaway Inflation

Lạm phát phi mã là mức lạm phát tăng nhanh và mất kiểm soát.

Ví dụ

1.

Đất nước đã trải qua lạm phát phi mã năm ngoái.

The country experienced hyperinflation last year.

2.

Lạm phát phi mã đã làm bất ổn nền kinh tế.

Hyperinflation destabilized the economy.

Ghi chú

Từ Lạm phát phi mã là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Runaway Inflation - Lạm phát vượt tầm kiểm soát Ví dụ: Hyperinflation often begins as runaway inflation. (Lạm phát phi mã thường bắt đầu từ lạm phát vượt tầm kiểm soát.) check Currency Devaluation - Sự mất giá tiền tệ Ví dụ: Hyperinflation results in severe currency devaluation. (Lạm phát phi mã dẫn đến mất giá nghiêm trọng của tiền tệ.) check Economic Instability - Sự bất ổn kinh tế Ví dụ: Hyperinflation causes widespread economic instability. (Lạm phát phi mã gây ra bất ổn kinh tế trên diện rộng.)