VIETNAMESE

làm mới bản thân

word

ENGLISH

self-renewal

  
NOUN

/sɛlf-rɪˈnuəl/

self-reinvention, self-transformation

Làm mới bản thân là quá trình thay đổi hoặc cải thiện bản thân để trở nên tốt hơn và có giá trị hơn, có thể thông qua trau dồi kiến thức, nâng cao sức khỏe hay chú trọng vào đời sống tinh thần.

Ví dụ

1.

Việc thực hành chánh niệm góp phần làm mới bản thân và cảm giác hạnh phúc.

The practice of mindfulness contributes to self-renewal and a sense of well-being.

2.

Thiên nhiên có cách làm mới bản thân, thể hiện rõ qua sự nở hoa của mỗi mùa xuân.

Nature has its way of self-renewal, evident in the blossoming of flowers each spring.

Ghi chú

Từ self-renewal là từ ghép của (self – bản thân, renewal – sự làm mới). Thường dùng trong phát triển cá nhân, thiền, hoặc sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép với self- nhé: check self-care – chăm sóc bản thân Ví dụ: Practicing self-care is essential for mental health. (Việc chăm sóc bản thân rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần.) check self-discovery – khám phá bản thân Ví dụ: Traveling alone helped with her self-discovery. (Đi du lịch một mình giúp cô ấy khám phá bản thân.) check self-growth – phát triển bản thân Ví dụ: Journaling supports self-growth. (Viết nhật ký giúp phát triển bản thân.) check self-improvement – hoàn thiện bản thân Ví dụ: He’s always focused on self-improvement. (Anh ấy luôn tập trung vào việc hoàn thiện bản thân.)